Máy thổi khí Greatech G125

THÔNG TIN CHI TIẾT

 

Máy thổi khí GREATECH

Được ứng dụng vào các công trình xử lý nước thải, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp mạ điện, vận chuyển bột, vận chuyển ngũ cốc, công nghiệp làm giấy, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp bán dẫn, công nghiệp hóa chất, làm máy sấy chân
không, đóng gói chân không cho thực phẩm, làm máy thu gom bụi…. vv
Đặc biệt thích hợp để lắp đặt trong:  Bệnh viện, khách sạn, trường học, khu vực esidential, tòa nhà văn phòng … những địa điểm cần hạn chế tiếng ồn.
MÔ TẢ CHI TIẾT

–Máy thổi khí Greatech G125 hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng, tiếng ồn thấp, bảo trì dễ dàng.
-Ngoài ra, Máy thổi khí Greatech G125 có tuổi thọ rất cao, luồng không khí ổn định, làm sạch không khí, thi công vững chắc, độ rung cực thấp và không có mùi dầu.
Đường kính đầu thổi: DN 125
-Máy thổi khí Greatech G125 Xử lý được nước thải, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp điện, bột truyền, vận chuyển hạt, công nghiệp chế biến giấy, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp bán dẫn, công nghiệp hóa chất, như Máy hút chân không, như gói hút chân không cho thực phẩm, như máy thu bụi …. vv
–Máy thổi khí Greatech G125 Đặc biệt thích hợp để lắp đặt tại bệnh viện, khách sạn, trường học, khu vực bí mật, cao ốc văn phòng …[/tab]

 

 

G125 Performance Table
RPM 1000 mmAq 2000 mmAq 3000 mmAq 4000 mmAq 5000 mmAq 6000 mmAq 7000 mmAq 8000 mmAq
m3/min kW m3/min kW m3/min kW m3/min kW m3/min kW m3/min kW m3/min kW m3/min kW
850 11.86 3.02 11.3 5.85 10.76 8.19 10.25 10.63 9.76 12.42 9.29 14.55 8.85 16.58 8.43 17.99
1000 14.17 3.55 13.56 6.88 12.97 9.64 12.41 12.5 11.88 14.62 11.37 17.11 10.88 19.5 10.41 21.16
1150 16.54 4.08 15.9 7.91 15.29 11.08 14.7 14.38 14.13 16.81 13.59 19.68 13.07 22.43 12.57 24.34
1300 18.97 4.61 18.33 8.94 17.71 12.53 17.11 16.25 16.53 19 15.97 22.25 15.43 25.36 14.91 27.51
1450 21.48 5.14 20.85 9.97 20.25 13.97 19.66 18.13 19.08 21.2 18.53 24.82 17.99 28.28 17.46 30.69
1600 24.06 5.68 23.47 11.01 22.9 15.42 22.34 20 21.79 23.39 21.26 27.38 20.74 31.21 20.24 33.86
1750 26.71 6.21 26.18 12.04 25.67 16.86 25.17 21.88 24.67 25.58 24.19 29.95 23.71 34.13 23.25 37.03

[/tab]